Có tổng cộng: 15 tên tài liệu. | Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong một số lĩnh vực quản lý Nhà nước: | 351.597 | .TQ | 1999 |
Phạm Thanh Phấn | Vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của chính quyền xã phường: | 352.14 | PTP.VT | 1999 |
| Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn: | 352.1409597 | C205.NC | 2011 |
| Hỏi - Đáp về trách nhiệm cung ứng một số dịch vụ công của chính quyền cấp xã ở nước ta hiện nay: | 352.1409597 | LMH.H- | 2013 |
| Xác định tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá chính quyền xã trong sạch vững mạnh: | 352.1409597 | X107.ĐT | 2011 |
| Sổ tay về quản lý nhà nước và kỹ năng làm việc dành cho cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn: | 352.1509597 | BDK.ST | 2015 |
| Hỏi - Đáp về tổ chức hội đồng nhân dân và kỳ họp hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | HTN.H- | 2013 |
| Hỏi - đáp về hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã: | 352.1509597 | NTT.H- | 2013 |
Đỗ Quốc Toán | Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy ở cơ sở: | 352.2 | T456ĐQ | 2013 |
Nhữ Trọng Bách | Nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán dành cho chủ tịch uỷ ban nhân dân cấp xã và cán bộ tài chính - kế toán cấp xã: | 352.409597 | NTB.NV | 2016 |
Phạm Thị Thanh VânuThạc sĩ | Hỏi - đáp về quản lý ngân sách và tài chính xã: | 352.409597 | PTTV.H- | 2011 |
Phạm Thị Thanh Vân | Hỏi - đáp về quản lý ngân sách và tài chính xã: | 352.409597 | V209PT | 2011 |
Dương Bạch Long | Quản lý, chỉ đạo công tác tư pháp xã , phường, thị trấn: | 353.409597 | L557DB | 2011 |
| Hướng dẫn nghiệp vụ về đăng ký và quản lý hộ tịch: | 353.59759 | .HD | 2006 |
| Những anh hùng đặc công hải quân Lữ đoàn 126: | 359.310922597 | HNH.NA | 2016 |